Có 2 kết quả:

biphi
Âm Hán Việt: bi, phi
Tổng nét: 7
Bộ: ấp 邑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨丶一フ丨
Thương Hiệt: MMNL (一一弓中)
Unicode: U+90B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: péi ㄆㄟˊ, ㄆㄧ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pei4

Tự hình 2

Dị thể 5

1/2

bi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Giang Tô” 江蘇.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa, thuộc tỉnh Giang Tô.

phi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vui mừng
2. huyện Phi (nay thuộc tỉnh Giang Tô của Trung Quốc)
3. họ Phi

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vui mừng;
② [Pi] Huyện Phi (tên một huyện ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
③ [Pi] (Họ) Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Như chữ Phi 丕 — Họ người — Tên đất thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.