Có 1 kết quả:

bộ thự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bố trí, an bài, sắp đặt. ◇Sử Kí 史記: “Lương bộ thự Ngô Trung hào kiệt vi giáo úy, hậu, tư mã” 梁部署吳中豪傑為校尉, 候, 司馬 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Lương cắt đặt các hào kiệt ở Ngô Trung làm hiệu úy, hậu, tư mã.
2. Tên quan võ thời xưa.
3. Vốn chỉ người chủ trì đài đấu võ. Sau cũng chỉ giáo sư quyền bổng. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngoại phẫn bộ thự lĩnh đả quyền đả côn tứ nhân thượng” 外扮部署領打拳打棍四人上 (Xạ liễu chủy hoàn 射柳捶丸, Đệ tam chiệp).