Có 1 kết quả:

bưu đình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà trạm. § Ngày xưa là quán xá đặt dọc theo đường cho người truyền đệ tín kiện nghỉ ngơi. ◇Thẩm Cấu 沈遘: “Bưu đình khổ dạ vĩnh, Đăng hỏa hàn vô quang” 郵亭苦夜永, 燈火寒無光 (Ngũ ngôn đạo trung kiến tân nguyệt kí nội 五言道中見新月寄內).
2. Đình quán nhỏ đặt trên đường xá, công viên... tùy theo nhu cầu tạm thời lo việc thu gửi bưu kiện, tiền bạc, v.v.
3. Tửu lâu. ◇Ngô Mai 吳梅: “Bưu đình hô tửu, hoàng nguyệt đại như bàn” 郵亭呼酒, 黃月大如盤 (Lâm giang tiên 臨江仙, Đoản y luy mã biên trần khẩn 短衣羸馬邊塵緊, Từ 詞).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trạm để chuyển thư từ đồ vật.