Có 1 kết quả:

bưu thuyền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tàu lớn, theo định tuyến hoặc định kì, chuyên chở qua đường biển hoặc đường sông. § Cũng gọi là “bưu luân” 郵輪. Ngày xưa gửi bưu kiện qua đường thủy đều dùng những tàu lớn chạy nhanh loại này, nên có tên. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Chỉnh thị tràng, chú sao tệ, sáng bưu thuyền, tỉ bần dân” 整市場, 鑄鈔幣, 創郵船, 徙貧民 (Thượng Thanh đế đệ ngũ thư 上清帝第五書).