Có 2 kết quả:

mimy
Âm Hán Việt: mi, my
Tổng nét: 11
Bộ: ấp 邑 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノ丨フ一一一フ丨
Thương Hiệt: AUNL (日山弓中)
Unicode: U+90FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: féi ㄈㄟˊ, méi ㄇㄟˊ
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Quảng Đông: mei4

Tự hình 1

Dị thể 1

1/2

mi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nhà Chu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây. (2) Ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

my

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên đất (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② Tên một thành phố ở nước Lỗ thời Xuân thu (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp đời nhà Chu, đời Hán đặt làm huyện, tức Mi huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.