Có 1 kết quả:

tửu thái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rượu và món ăn. § Cũng phiếm chỉ “tửu hào” 酒肴.
2. Món nhắm. § Để ăn khi uống rượu. ◎Như: “hát tửu yếu hữu hảo đích tửu thái” 喝酒要有好的酒菜.