Có 1 kết quả:
đồ
Tổng nét: 14
Bộ: dậu 酉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉余
Nét bút: 一丨フノフ一一ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: MWOMD (一田人一木)
Unicode: U+9174
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tú ㄊㄨˊ
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): さけのもと (sakenomoto)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): さけのもと (sakenomoto)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
men rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men rượu. § Nay gọi là “diếu mẫu” 酵母.
2. (Danh) § Xem “đồ mi” 酴醾.
2. (Danh) § Xem “đồ mi” 酴醾.
Từ điển Thiều Chửu
① Men rượu.
② Ðồ mi 酴醾 rượu đồ mi, rượu cồ lại, rượu cất lại.
② Ðồ mi 酴醾 rượu đồ mi, rượu cồ lại, rượu cất lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rượu: 酴醾 Rượu cất lại; 酴酥 Một loại rượu thuốc (Cv. 屠酥).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Men để gây rượu. Cái rượu.
Từ ghép 4