Có 1 kết quả:

hải
Âm Hán Việt: hải
Tổng nét: 17
Bộ: dậu 酉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𥁓
Nét bút: 一丨フノフ一一一ノ丨フ一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MWKRT (一田大口廿)
Unicode: U+91A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hǎi ㄏㄞˇ
Âm Nôm: hải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひしお (hishio), ししびしお (shishibishio), しおから (shiokara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hoi2

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

1/1

hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thịt ướp, thịt băm
2. hình phạt băm thịt phạm nhân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt băm nát. ◇Hán Thư 漢書: “Hán tru Lương vương Bành Việt, thịnh kì hải dĩ biến tứ chư hầu” 漢誅梁王彭越, 盛其醢以遍賜諸侯 (Anh Bố truyện 英布傳) Vua Hán giết Lương Vương Bành Việt, đem đựng thịt băm nát của ông này ban cho khắp các chư hầu.
2. (Danh) Tương, thức ăn nghiền nát. ◇Ngụy thư 魏書: “Ư thị khiển sứ bị tứ ngự thiện trân tu, tự tửu mễ chí ư diêm hải bách hữu dư phẩm, giai tận thì vị” 於是遣使備賜御膳珍羞, 自酒米至於鹽醢百有餘品, 皆盡時味 (Cao Duẫn truyện 高允傳).
3. (Động) Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Lỗ Trọng Liên viết: Nhiên ngô tương sử Tần vương phanh hải Lương vương” 魯仲連曰: 然吾將使秦王烹醢梁王 (Triệu sách tứ 周趙策四) Lỗ Trọng Liên đáp: Như vậy tôi sẽ khiến vua Tần cho nấu và băm thịt vua Lương.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt ướp, mắm thịt.
② Phàm người hay vật đã bị xẻ cắt ra đều gọi là hải.
③ Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thịt băm nhỏ;
② Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thịt, nước nấu thịt.