Có 2 kết quả:
hề • ê
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấm ăn, thứ nước chua để ăn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấm. § Tiếng cổ. Nay gọi là “thố” 醋. ◇Lục Du 陸游: “Thực kiệm diêm ê bạc, Niên suy khí lực vi” 食儉鹽醯薄, 年衰氣力微 (Dạ quy 夜歸) Ăn uống dè sẻn muối giấm sơ sài, Tuổi tác suy yếu khí lực mòn mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giấm.