Có 2 kết quả:

sisỉ
Âm Hán Việt: si, sỉ
Tổng nét: 26
Bộ: dậu 酉 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: MWMMP (一田一一心)
Unicode: U+91C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˊ, shāi ㄕㄞ, shī , ㄒㄧˇ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ショ (sho), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): こ.す (ko.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: si1

Tự hình 1

Dị thể 3

1/2

si

phồn thể

Từ điển phổ thông

lấy cái rây lọc rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc rượu.
2. (Động) Rót rượu. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sóc phú thi” 釃酒臨江, 橫槊賦詩 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦 Rót rượu đứng trên sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm thơ.
3. (Động) Khai thông, chia dòng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Nãi si nhị cừ dĩ dẫn kì hà” 乃釃二渠以引其河 (Câu hức chí 溝洫志) Bèn khơi tháo hai ngòi nước đễ dẫn thông con sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy cái rây lọc rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lọc rượu (bằng cái rây);
② Châm rượu.

sỉ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lọc rượu, để có rượu trong.