Có 1 kết quả:

trùng dương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Biển xa, biển cả nghìn trùng cách trở. ◎Như: “viễn cách trùng dương, hương tình y cựu” 遠隔重洋, 鄉情依舊.