Có 2 kết quả:
châm • trâm
Tổng nét: 10
Bộ: kim 金 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金十
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨
Thương Hiệt: CJ (金十)
Unicode: U+91DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: chảm, chăm, châm, găm, kim, trâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: zam1
Âm Nôm: chảm, chăm, châm, găm, kim, trâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: zam1
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Dương Tử giang - 揚子江 (Văn Thiên Tường)
• Đề Vi, Lư tập hậu - 題韋盧集後 (Nguyễn Du)
• Điệu Kính phi kỳ 2 - 悼敬妃其二 (Nguyễn Hiển Tông)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Tịnh hữu vãn thi kỳ 2 - 并有輓詩其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Huyền Quang thiền sư)
• Dương Tử giang - 揚子江 (Văn Thiên Tường)
• Đề Vi, Lư tập hậu - 題韋盧集後 (Nguyễn Du)
• Điệu Kính phi kỳ 2 - 悼敬妃其二 (Nguyễn Hiển Tông)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Tịnh hữu vãn thi kỳ 2 - 并有輓詩其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Huyền Quang thiền sư)
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kim khâu. § Tục dùng như “châm” 鍼.
2. (Danh) Chỉ vật gì nhọn như kim. ◎Như: “tùng châm” 松針 kim lá cây thông.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
4. (Động) Khâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Châm thành mạc” 針成幕 (Thuyết san 說山) Khâu thành màn.
5. (Động) Đâm, chích (bằng mũi nhọn).
6. (Động) Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).
2. (Danh) Chỉ vật gì nhọn như kim. ◎Như: “tùng châm” 松針 kim lá cây thông.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
4. (Động) Khâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Châm thành mạc” 針成幕 (Thuyết san 說山) Khâu thành màn.
5. (Động) Đâm, chích (bằng mũi nhọn).
6. (Động) Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ châm 鍼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) kim: 縫衣針 Kim khâu; 鍾錶針 Kim đồng hồ; 指南針 Kim chỉ nam;
② (Cái) ghim: 大頭針 Cái ghim; 別針 Ghim băng; 迴紋針 Ghim cặp giấy;
③ Tiêm: 防疫針 Thuốc tiêm phòng dịch; 打針 Tiêm, chích;
④ Châm: 針各穴位可以治病 Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.
② (Cái) ghim: 大頭針 Cái ghim; 別針 Ghim băng; 迴紋針 Ghim cặp giấy;
③ Tiêm: 防疫針 Thuốc tiêm phòng dịch; 打針 Tiêm, chích;
④ Châm: 針各穴位可以治病 Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kim khâu quần áo — Cái gai của cây cối.
Từ ghép 25
bật châm 弻針 • biệt châm 別針 • chàng châm 撞針 • châm bất nhập khổng 針不入孔 • châm biêm 針砭 • châm biếm 針貶 • châm chiên 針氈 • châm cứu 針灸 • châm đối 針對 • châm giới tương đầu 針芥相投 • châm khoa 針科 • châm lộ 針路 • châm ngải 針艾 • châm ngôn 針言 • châm pháp 針法 • châm phong 針鋒 • châm trầm thuỷ để 針沈水底 • châm tuyến 針線 • chấp châm 執針 • đả châm 打針 • nam châm 南針 • phương châm 方針 • thuỷ để lao châm 水底撈針 • trát châm 扎針 • tỵ lôi châm 避雷針
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kim