Có 1 kết quả:
thuyên
Tổng nét: 14
Bộ: kim 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金全
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: COMG (金人一土)
Unicode: U+9293
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: thoen, thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4
Âm Nôm: thoen, thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
cân nhắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cân.
2. (Danh) Loại văn tự nghị luận, bình giải trong sách sử ngày xưa.
3. (Động) Cân nhắc.
4. (Động) Tuyển chọn kẻ hiền bổ vào làm quan. ◎Như: “thuyên chuyển” 銓轉 bổ và đổi quan chức từ chỗ này qua chỗ khác.
5. (Động) Nép, nằm phục. § Thông “thuyên” 跧.
2. (Danh) Loại văn tự nghị luận, bình giải trong sách sử ngày xưa.
3. (Động) Cân nhắc.
4. (Động) Tuyển chọn kẻ hiền bổ vào làm quan. ◎Như: “thuyên chuyển” 銓轉 bổ và đổi quan chức từ chỗ này qua chỗ khác.
5. (Động) Nép, nằm phục. § Thông “thuyên” 跧.
Từ điển Thiều Chửu
① Cân nhắc.
② Chọn kẻ hiền bổ vào làm quan gọi là thuyên.
② Chọn kẻ hiền bổ vào làm quan gọi là thuyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cân nhắc nặng nhẹ;
② Xét phẩm chất để tuyển chọn quan lại: 銓選 Chọn nhân tài.
② Xét phẩm chất để tuyển chọn quan lại: 銓選 Chọn nhân tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chọn người tài ra làm quan — Cân nhắc.
Từ ghép 1