Có 2 kết quả:

lữlự
Âm Hán Việt: lữ, lự
Tổng nét: 14
Bộ: kim 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: CRHR (金口竹口)
Unicode: U+92C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: , ㄌㄨˇ, ㄌㄨˋ
Âm Nôm: , lữ
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): やすり (yasuri), あるみにうむ (aruminiumu)
Âm Quảng Đông: leoi5

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/2

lữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhôm, Al

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhôm. § Một loài kim chất trắng như bạc, có thể dát ra phiến mỏng hay kéo thành sợi để lâu không rỉ, nguyên tố hóa học (aluminium, Al).
2. § Cùng nghĩa với chữ “lự” 鑢.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ lự 鑢.
② Một loài kim chất trắng như bạc, có thể dát ra phiến mỏng hay kéo thành sợi để lâu không rỉ (Aluminium, Al).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Nhôm (Aluminium, kí hiệu Al);
② (văn) Như 鑢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi chất nhôm ( Aluminium ).

lự

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Lự 鑢 — Một âm là Lữ. Xem Lữ.