Có 1 kết quả:

phô mi mông nhãn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nháy mắt, liếc nhìn (ra hiệu, làm điệu bộ...). § Cũng viết là “tễ mi lộng mục” 擠眉弄目. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Đầu đái huyền sắc đoạn tăng mạo, thân xuyên kiển tụ tăng y, thủ lí nã trước sổ châu, phô mi mông nhãn đích tẩu liễu xuất lai” 頭戴玄色緞僧帽, 身穿繭袖僧衣, 手裡拿著數珠, 鋪眉蒙眼的走了出來 (Đệ nhị bát hồi).