Có 1 kết quả:
cương
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金岡
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丶ノ一丨フ丨
Thương Hiệt: CAPP (金日心心)
Unicode: U+92FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ, gàng ㄍㄤˋ
Âm Nôm: cang, cương, gang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はがね (hagane)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1, gong3
Âm Nôm: cang, cương, gang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はがね (hagane)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1, gong3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
thép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thép.
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” 這把刀鈍了, 要鋼一鋼 dao này cùn rồi, phải liếc lại.
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” 這把刀鈍了, 要鋼一鋼 dao này cùn rồi, phải liếc lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Thép. Sắt luyện kĩ gọi là cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Liếc dao: 這把刀鈍了,要鋼一鋼 Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem 鋼 [gang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thép: 鍊鋼 Luyện thép; 角鋼 Thép cạnh;槽形鋼 Thép chữ U; 不銹鋼 Thép không gỉ. Xem 鋼 [gàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gang, tên một thứ hộp kim, dẫn nhiệt và dòn.
Từ ghép 3