Có 1 kết quả:

kính đầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ống kính (máy chụp hình, máy quay phim). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Hài tử bị bãi tại chiếu tướng cơ đích kính đầu chi hạ, biểu tình thị tổng tại biến hóa đích” 孩子被擺在照相機的鏡頭之下, 表情是總在變化的 (Thả giới đình tạp văn 且介亭雜文, Tòng hài tử đích chiếu tướng thuyết khởi 從孩子的照相說起).
2. Hình chụp.
3. Cuộn phim. ◎Như: “mạn kính đầu” 慢鏡頭 phim chiếu chậm (tiếng Anh: slow motion).