Có 1 kết quả:

liêm
Âm Hán Việt: liêm
Tổng nét: 21
Bộ: kim 金 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: CITC (金戈廿金)
Unicode: U+942E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Nôm: lẹm, liêm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Quảng Đông: lim4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 32

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

liêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái liềm, lưỡi liềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm (để cắt cỏ, gặt lúa). § Cũng viết là 鎌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái liềm. Có khi viết là 鎌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái liềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm. Như chữ Liêm 鎌. Cái hái, dùng để gặt lúa.

Từ ghép 2