Có 1 kết quả:

chú
Âm Hán Việt: chú
Tổng nét: 22
Bộ: kim 金 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: CGNI (金土弓戈)
Unicode: U+9444
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: chú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu3

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

chú

phồn thể

Từ điển phổ thông

đúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đúc. ◎Như: “chú đồng” 鑄銅 đúc đồng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung Kì bất tác chú kim nan” 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
2. (Động) Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Đào chú tính tình” 陶鑄性情 (Trưng thánh 徵聖) Hun đúc tính tình.
3. (Động) Tạo thành, gây ra. ◎Như: “chú thành đại thác” 鑄成大錯 gây ra sai lầm to.
4. (Danh) Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Đúc, đúc loài kim ra các đồ dùng. Như chú đồng 鑄銅 đúc đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đúc: 鑄一口鐵鍋 Đúc một cái chảo (nồi gang); 這口鍾是銅鑄的 Cái chuông này đúc bằng đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúc kim khí, nấu chảy kim khí rồi đổ khuôn để tạo thành đồ vật — Tạo nên. Làm ra — Tập luyện, rèn đúc.

Từ ghép 4