Có 1 kết quả:
giám
Tổng nét: 22
Bộ: kim 金 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: SWC (尸田金)
Unicode: U+9452
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: giám, gương
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かんが.みる (kan ga.miru), かがみ (kagami)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam3
Âm Nôm: giám, gương
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かんが.みる (kan ga.miru), かがみ (kagami)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam3
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách luyện kính - 百煉鏡 (Bạch Cư Dị)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Phan Chu Trinh)
• Nhàn đề - 閑題 (Trịnh Cốc)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Phan Chu Trinh)
• Nhàn đề - 閑題 (Trịnh Cốc)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái gương soi bằng đồng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “giám” 鑑.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ giám 鑑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鑑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Giám 鑑.
Từ ghép 3