Có 1 kết quả:

chất
Âm Hán Việt: chất
Tổng nét: 23
Bộ: kim 金 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノノ一丨ノノ一丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CHLC (金竹中金)
Unicode: U+9455
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chặt, chất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): かなとこ (kanatoko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zat1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

1/1

chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái bàn sắt
2. cái thớt
3. cái đòn kê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa. ◎Như: “phủ chất” 斧鑕 hình cụ để chém tội nhân. Cũng chỉ sự chém giết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiền tịch mạo độc, kim lai gia phủ chất da?” 前夕冒瀆, 今來加斧鑕耶 (Lục phán 陸判) Đêm qua (tôi) mạo phạm, nay (ngài) đến chém chết chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bàn sắt.
② Phủ chất 斧鑕 hình cụ để chém người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái thớt;
② Đòn kê: ©斧鑕 Tấm gỗ kê để chặt đầu (người bị tử hình thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưỡi búa.

Từ ghép 1