Có 1 kết quả:

lô chuỷ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “lô chủy” 鑪錘.
2. Lò và búa. Chỉ rèn luyện, đào luyện.
3. Tỉ dụ tạo nên, đúc thành.
4. Tỉ dụ tài sức cấu tứ.
5. Tỉ dụ an bài, sắp đặt (chính trị, quân sự...)