Có 2 kết quả:

dượcthược

1/2

dược

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ổ khoá ở cửa — cái chìa khoá để mở ổ khoá — Chỗ quan trọng, then chốt.

Từ ghép 2

thược

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” 鑰匙.
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện 袁甲三傳) 臨淮為南北筦鑰 Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chìa khoá.
② Cái khoá.
③ Khoá.
④ Vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chìa khóa. 【鑰匙】thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem 鑰 [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) khóa: 南門鎖鑰 Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem 鑰 [yào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chìa khoá. Cũng đọc Dược.

Từ ghép 1