Có 2 kết quả:

châmtrâm
Âm Hán Việt: châm, trâm
Tổng nét: 7
Bộ: kim 金 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フ一丨
Thương Hiệt: XCJ (重金十)
Unicode: U+9488
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: châm, trâm
Âm Quảng Đông: zam1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

châm

giản thể

Từ điển phổ thông

cái kim

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 針.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây) kim: 縫衣針 Kim khâu; 鍾錶針 Kim đồng hồ; 指南針 Kim chỉ nam;
② (Cái) ghim: 大頭針 Cái ghim; 別針 Ghim băng; 迴紋針 Ghim cặp giấy;
③ Tiêm: 防疫針 Thuốc tiêm phòng dịch; 打針 Tiêm, chích;
④ Châm: 針各穴位可以治病 Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 針;
② Như 箴 (bộ 竹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 針

Từ ghép 6

trâm

giản thể

Từ điển phổ thông

cái kim