Có 1 kết quả:

câu
Âm Hán Việt: câu
Tổng nét: 9
Bộ: kim 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フノフフ丶
Thương Hiệt: XXXCP (重重重金心)
Unicode: U+94A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ
Âm Nôm: câu
Âm Quảng Đông: gau1, ngau1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

câu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái móc, lưỡi câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái móc, lưỡi câu, que cời;
② Móc: 鉤住窗子 Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: 鉤邊貼 Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: 鉤深致遠 Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: 鉤黨 Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉤

Từ ghép 2