Có 1 kết quả:

khai mạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mở dựng mạc phủ (phủ thự của tướng soái hoặc của quan lại làm việc hành chánh). ◇La Chánh Vĩ 羅正偉: “Hiện tại nội các tổng lí, dĩ tòng quyền sắc nhậm, thử thứ khai mạc dụng nhân, tổ chức sảo hữu bất đương, quốc gia tiền đồ dị thường nguy hiểm” 現在內閣總理, 已從權敕任, 此次開幕用人, 組織稍有不當, 國家前途異常危險 (Thanh đình ban bố thập cửu tín điều đặc xá đảng nhân 清廷頒布十九信條特赦黨人).
2. Mở màn. § Khi bắt đầu trình diễn hí kịch, ca múa... ◎Như: “hiện tại thất điểm liễu, hí khủng phạ dĩ kinh khai mạc liễu” 現在七點了, 戲恐怕已經開幕了.
3. Mở đầu, bắt đầu, khai trương. ◎Như: “hội nghị khai mạc” 會議開幕, “thương điếm khai mạc” 商店開幕.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở màn, bắt đầu buổi trình diễn — Bắt đầu.