Có 1 kết quả:

khai phóng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thả ra, phóng thích. ◇Thư Kinh 書經: “Khai phóng vô tội chi nhân” 開放無罪之人 (Đa phương 多方, Khổng An Quốc 孔安國, Truyện 傳).
2. Mở ra. ◇Trịnh Đình Ngọc 鄭廷玉: “Hiện kim hoàng bảng chiêu hiền, khai phóng tuyển tràng” 現今黃榜招賢, 開放選場 (Khán tiền nô 看錢奴, Tiết tử 楔子).
3. Trừ bỏ cấm chế. ◎Như: “khai phóng ngôn luận tự do” 開放言論自由.
4. Cởi mở, thư triển, nở hoa. ◇Ba Kim 巴金: “Hứa đa tử sắc đích hoa đóa tại na lí khai phóng, liên diệp tựu khẩn khẩn thiếp tại thuyền đầu” 許多紫色的花朵在那裏開放, 蓮葉就緊緊貼在船頭 (Tướng quân tập 將軍集, Nguyệt dạ 月夜).
5. Bắn ra. ◇Thái Bình Thiên Quốc tư liệu 太平天國資料: “Khai phóng lạc địa khai hoa pháo” 開放落地開花砲 ( Sử trí ngạc đương án 史致諤檔案).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang và buông thả, ý nói làm cho tốt đẹp hơn, và không kiềm giữ, trái lại giúp đỡ cho tiến xa hơn.