Có 1 kết quả:

khai quan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mở cửa (thành, cung, ải, v.v.). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngô lệnh đế hôn khai quan hề, Ỷ xương hạp nhi vọng dư” 吾令帝閽開關兮, 倚閶闔而望予 (Li tao 離騷) Ta truyền mở cửa nhà trời, Lính canh lại tựa cửa ngoài nhìn ta.
2. Mở ra và đóng lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Khẩn tiếp trước tiện thính đắc ngoại gian đích môn phong xuy đích khai quan loạn hưởng, hách đắc cá Lâu Chủ Chánh cốt nhuyễn cân tô” 緊接著便聽得外間的門風吹的開關亂響, 嚇得個婁主政骨軟筋酥 (Đệ tam ngũ hồi).
3. Cái bật điện. § Tiếng Anh: switch; tiếng Pháp: interrupteur.
4. Van. § Thiết bị dùng để điều chỉnh lưu lượng (chất lỏng hoặc chất hơi). ◎Như: “du môn khai quan” 油門開關 van dẫn dầu.