Có 1 kết quả:

xương
Âm Hán Việt: xương
Tổng nét: 16
Bộ: môn 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: ANAA (日弓日日)
Unicode: U+95B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chāng ㄔㄤ, tāng ㄊㄤ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), トウ (tō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

xương

phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa trời (cửa chính trong cung)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “xương hạp” 閶闔.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương hạp 閶闔 cửa trời, cửa chính trong cung.
② Gió thu. Như Xương hạp tây nam lai 閶闔西南來 gió thu từ hướng tây nam lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【閶 闔】xương hạp [changhé] a. Cửa; b. Cửa trời (theo truyền thuyết); c. Cửa cung;
② 【閶門】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【閶風】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa nhỏ.

Từ ghép 2