Có 1 kết quả:

bế
Âm Hán Việt: bế
Tổng nét: 6
Bộ: môn 門 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ一丨ノ
Thương Hiệt: LSDH (中尸木竹)
Unicode: U+95ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Âm Nôm: bế
Âm Quảng Đông: bai3

Tự hình 3

Dị thể 6

1/1

bế

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đóng, khép (cửa)
2. nhắm (mắt)
3. ngậm
4. bế tắc, bí
5. che, đậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng, khép, nhắm, ngậm: 閉門 Đóng cửa; 閉上眼睛 Nhắm mắt lại; 閉上嘴 Ngậm miệng lại;
② Kết thúc, chấm dứt, đình chỉ, ngừng lại: 閉會 Hội nghị đã bế mạc;
③ Bí, tắc, tức: 閉氣 Tức thở; tắt thở, tắt hơi;
④ (văn) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn);
⑤ (văn) Ngày lập thu lập đông;
⑥ [Bì] (Họ) Bế.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閉

Từ ghép 4