Có 1 kết quả:

trở nạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cố ý làm trở ngại, phá hoại ngầm. ◇Đường Thuận Chi 唐順之: “Các cai văn vũ chức quan, cảm hữu thiên ảo đãi ngoạn, trở nạo quân vụ, bất hành nhất tâm bình tặc giả, nhĩ tức chỉ danh cụ thật, tham tấu trị tội” 各該文武職官, 敢有偏拗怠玩, 阻撓軍務, 不行一心平賊者, 爾即指名具實, 參奏治罪 (Duyệt thị quân tình thủ sớ 閱視軍情首疏).