Có 1 kết quả:

a bảo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bảo hộ nuôi nấng. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu a bảo chi công, giai thụ quan lộc điền trạch tài vật” 有阿保之功, 皆受官祿田宅財物 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) (Những người) có công bảo hộ phủ dưỡng, đều được nhận quan lộc ruộng đất nhà cửa tiền của.
2. Bảo mẫu (nữ sư dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc).
3. Bề tôi thân cận, cận thần. ◇Sử Kí 史記: “Cư thâm cung chi trung, bất li a bảo chi thủ” 居深宮之中, 不離阿保之手 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ở trong thâm cung, không rời tay đám bề tôi thân cận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng, che đỡ; cũng chỉ người vú nuôi.