Có 1 kết quả:

a du

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Siểm nịnh, bợ đỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô sanh vi Viên thị thần, tử vi Viên thị quỷ, bất tự nhữ bối sàm siểm a du chi tặc” 吾生為袁氏臣, 死為袁氏鬼, 不似汝輩讒諂阿諛之賊 (Đệ tam thập nhị hồi) Ta sống làm tôi họ Viên, chết làm ma họ Viên, không như lũ chúng mày là những thằng a dua nịnh hót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hùa theo mà nịnh bợ, ta thường đọc trại thành » A dua «; ta còn hiểu là hùa theo, bắt chước theo.