Có 1 kết quả:
âm công
Từ điển trích dẫn
1. Âm đức, đức hạnh kín đáo người ta không biết được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Bàn thính liễu, khấu đầu bất điệt, đạo: "Hảo đãi tích điểm âm công nhiêu ngã bãi"” 薛蟠聽了, 叩頭不迭, 道: "好歹積點陰功饒我罷" (Đệ tứ thập thất hồi) Tiết Bàn nghe xong, rập đầu lạy lia lịa, nói: "Xin ông làm phúc tha cho con."
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm tốt mà không ai biết, chỉ có thần thánh biết.