Có 1 kết quả:

âm quan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quỷ thần, thần ở chốn u minh.
2. Thần mưa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hạn khí kì tiêu đãng, Âm quan tưởng tuấn bôn” 旱氣期銷蕩, 陰官想駿奔 (Sâm châu kì vũ 郴州祈雨).
3. Quan thuộc hoàng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các vị quan ở dưới âm, tức quỷ thần.