Có 1 kết quả:

âm vân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mây đen tối (lúc bầu trời âm u). ◇La Ẩn 羅隱: “Âm vân bạc mộ thượng không hư, Thử tịch thanh quang dĩ phá trừ” 陰雲薄暮上空虛, 此夕清光已破除 (Trung thu dạ bất kiến nguyệt 中秋夜不見月).
2. Hình dung vẻ mặt ưu uất không vui. ◇Đoan Mộc Hống Lương 端木蕻良: “Kiểm thượng phô mãn liễu âm vân” 臉上鋪滿了陰雲 (Bị tràng phá liễu đích kiểm khổng 被撞破了的臉孔).