Có 1 kết quả:

hãm tỉnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hố để săn hoặc đánh bẫy dã thú. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hổ báo bất động, bất nhập hãm tỉnh” 虎豹不動, 不入陷阱 (Binh lược 兵略).
2. Mưu kế hại người. ◇Hán Thư 漢書: “Phù huyện pháp dĩ dụ dân, sử nhập hãm tỉnh, thục tích ư thử” 夫縣法以誘民, 使入陷阱, 孰積於此 (Thực hóa chí hạ 食貨志下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hầm hố cạm bẫy để bắt thú — Giăng bẫy, lập kế hại người.