Có 2 kết quả:

daodu
Âm Hán Việt: dao, du
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: NLOMN (弓中人一弓)
Unicode: U+9683
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yáo ㄧㄠˊ, ㄩˊ
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ユ (yu), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.える (ko.eru)
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu6

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

1/2

dao

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa (như 遙, bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Như chữ Dao 遙 — Một âm là Du. Xem vần Du.

du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Du Mi” 隃麋 tên huyện đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西. § Đất này xưa sản xuất mực, nên trong thơ văn “du mi” 隃麋 dùng thay cho mực.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “du” 踰. ◇Hán Thư 漢書: “Quý tiện hữu đẳng nhi hạ bất du hĩ” 貴賤有等而下不隃矣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Quý và tiện có cấp bậc nên bậc dưới không vượt qua (bậc trên) vậy.
3. Một âm là “diêu”. (Phó) Xa. § Cũng như “diêu” 遙.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vượt qua (như 逾, bộ 辶);
② 【隃麋】Du Mi [Yúmí] Tên đất thời cổ (thuộc huyện Thiên Dương, tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc ngày nay, nơi sản xuất mực, vì vậy những từ “du mi”, “mi hoàn” 麋丸 còn dùng để chỉ mực viết).