Có 1 kết quả:

cách nhật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cứ một ngày có một ngày không. ◎Như: “y sư chúc phó bệnh nhân tương giá thiếp dược cách nhật tiên dụng” 醫師囑咐病人將這帖藥隔日煎用 y sĩ dặn bảo bệnh nhân lấy thang thuốc này đem sắc lên mà dùng cứ hai ngày một lần.
2. Khoảng cách bằng một ngày. ◎Như: “chuẩn bị cách nhật đích khảo thí” 準備隔日的考試 chuẩn bị cho kì thi sắp đến trong một ngày nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ở giữa một ngày rồi tới một ngày, ý nói cứ một ngày có một ngày không.