Có 1 kết quả:

ẩn tình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Che giấu tình huống. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: “Bất gia tiên chủy, bất cảm ẩn tình, cung nhân hàm xưng thần minh” 不加鞭箠, 不敢隱情, 宮人咸稱神明 (Hòa Hi Đặng hậu truyện 和熹鄧后傳).
2. Sự tình khó thể nói ra. ◇Băng Tâm 冰心: “Tạo vật giả minh minh tại thượng, khán xuất liễu ngã đích ẩn tình” 造物者明明在上, 看出了我的隱情 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Thập tứ).
3. Thẩm độ xem xét tình thế. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân lữ tư hiểm, ẩn tình dĩ ngu” 軍旅思險, 隱情以虞 (Thiếu nghi 少儀) Việc quân phải biết suy nghĩ về sự hiểm nguy, xem xét tình thế mà lường tính.