Có 1 kết quả:

nan văn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khó ngửi. ◎Như: “ốc tiền đích thủy câu bị lạp sắc đổ tắc trụ liễu, bất cận xú vị nan văn, dã nghiêm trọng ảnh hưởng hoàn cảnh vệ sinh” 屋前的水溝被垃圾堵塞住了, 不僅臭味難聞, 也嚴重影響環境衛生.