Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vân đài
1
/1
雲臺
vân đài
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toà nhà cao tới tận mây. Chỉ nơi ghi công lao của các bậc hiền thần. Đời Minh đế nhà Hán cho dựng Vân đài để treo hình các công thần.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封
(
Đỗ Phủ
)
•
Giáp Thành Mã Phục Ba miếu - 夾城馬伏波廟
(
Nguyễn Du
)
•
Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Đồng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Quá Hải Vân quan - 過海雲關
(
Trần Bích San
)
•
Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌
(
Lý Mộng Dương
)
•
Thiếu niên hành kỳ 4 - 少年行其四
(
Vương Duy
)
•
Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng - 送無山翁文壽王出山拜相
(
Nguyễn Sưởng
)