Có 1 kết quả:

linh đinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lẻ loi không nơi nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Linh đinh vọng quy lộ” 零丁望歸路 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Lẻ loi không nơi nương tựa ngóng trông đường về. § Xem thêm: “linh đinh” 伶仃.