Có 1 kết quả:

linh kiện

1/1

linh kiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

linh kiện

Từ điển trích dẫn

1. Đồ phụ tùng (xe hơi, máy móc...). ◎Như: “giá bộ xa tử chỉ yếu hoán ta linh kiện, tựu khả dĩ phát động liễu” 這部車子只要換些零件, 就可以發動了.
2. Vật kiện nhỏ bé. ◇Thẩm Tòng Văn 沈從文: “Hồng mộc trường trác thượng hữu cổ đổng ngoạn khí, đồng thì dã hữu đả bài dụng đích nhất thiết linh kiện đông tây” 紅木長桌上有古董玩器, 同時也有打牌用的一切零件東西 (Thân sĩ đích thái thái 紳士的太太).