Có 1 kết quả:

lựu
Âm Hán Việt: lựu
Tổng nét: 18
Bộ: vũ 雨 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: MBHHW (一月竹竹田)
Unicode: U+9724
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liù ㄌㄧㄡˋ
Âm Nôm: lựu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): あまだれ (amadare)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lau6

Tự hình 2

1/1

lựu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giọt nước rỏ từ mái nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước nhỏ giọt từ mái nhà xuống.
2. (Danh) Nước từ trên chảy xuống.
3. (Danh) Mái nhà.
4. (Danh) Máng xối (dẫn nước mưa dưới mái nhà). ◎Như: “ốc lựu” 屋霤 máng xối.
5. (Danh) “Trung lựu” 中霤: (1) Tên một vị thần trong năm vị thần ngày xưa. (2) Chỗ ở chính giữa nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước giọt ranh, nước nhỏ giọt từ mái nhà.
② Trung Lựu 中霤 tên thần, một vị thần trong năm vị thần ngày xưa thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mưa từ mái nhà chảy xuống. Nước giọt gianh — Cái máng xối.