Có 1 kết quả:

ái
Âm Hán Việt: ái
Tổng nét: 25
Bộ: vũ 雨 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一一フ丶ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: MIBBE (一戈月月水)
Unicode: U+9749
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ
Âm Nôm: ái
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai), イ (i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: oi2

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

ái

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: ái đãi 靉靆,叆叇)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ái đãi” 靉靆.

Từ điển Thiều Chửu

① Ái đãi 靉靆 mây kéo đen kịt, mù mịt.
② Tên riêng cái kính đeo.

Từ điển Trần Văn Chánh

【靉靆】ái đãi [àidài] ① Mây mù mịt;
② (Một loại) kính (đeo mắt);
③ Tối tăm, mù mịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như chữ Ái 靄.

Từ ghép 2