Có 1 kết quả:

kháo cận

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sát lại gần. ◎Như: “luân thuyền mạn mạn địa kháo cận mã đầu liễu” 輪船慢慢地靠近碼頭了.
2. Kề cạnh, gần sát. ◎Như: “kháo cận san biên đích địa phương hữu tọa miếu vũ” 靠近山邊的地方有座廟宇.
3. Chỉ cảm tình thân thiết. ◇Dương Sóc 楊朔: “Bất thị khách khí, bất thị tôn kính, khước tượng đa niên đích lão bằng hữu trùng phùng, hựu thân nhiệt, hựu kháo cận, nhất điểm đô bất câu thúc” 不是客氣, 不是尊敬, 卻像多年的老朋友重逢, 又親熱, 又靠近, 一點都不拘束 (Tam thiên lí giang san 三千里江山, Đệ lục đoạn).