Có 1 kết quả:

tháp
Âm Hán Việt: tháp
Tổng nét: 17
Bộ: cách 革 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丨フノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: TJEA (廿十水日)
Unicode: U+979C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daap6

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

tháp

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đôi dép bằng rơm, cỏ.