Có 1 kết quả:

thiều đao

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói lải nhải. § Cũng như “la toa” 囉唆, “lao thao” 嘮叨. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Vân thính tha thiều đao đích bất kham, tiện khởi thân cáo từ” 賈芸聽他韶刀的不堪, 便起身告辭 (Đệ nhị thập tứ hồi) Giả Vân thấy ông cậu nói lải nhải không chịu nổi, liền đứng dậy xin về.