Có 1 kết quả:

thuận tự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hòa hài, không rối loạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Nhiên tức vị dĩ lai, bách tính yến an, phong vũ thuận tự. Biên phương vô sự, chúng thụy kiêm trình” 然即位以來, 百姓晏安, 風雨順序. 邊方無事, 眾瑞兼呈 (Cao Tông kỉ 高宗紀).
2. Thứ tự. ◎Như: “tham gia nhân viên y thuận tự báo đáo” 參加人員依順序報到.
3. Thuận lợi, tốt đẹp. ◇Lão Xá 老舍: “Khán ngã hữu điểm bất thuận tự đích sự, mã thượng tựu yếu đóa trứ ngã mạ” 看我有點不順序的事, 馬上就要躲著我嗎 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Lục tứ).